Cập nhật: 01/7/2023
Học phí:
Bán trú
(Lớp 6, 7) |
: 15.564.000VND/tháng |
(Lớp 8) |
: 17.275.000VND/tháng |
(Lớp 9) |
: 18.852.000VND/tháng |
(Lớp 10) |
: 20.363.000VND/tháng |
(Lớp 11, 12) |
: 22.464.000VND/tháng |
Học phí đã bao gồm:
Chương trình Việt Nam.
Chương trình Quốc tế.
Sinh hoạt vui chơi, học tập dã ngoại, câu lạc bộ, hoạt động văn nghệ - thể thao,…
Tiền ăn
(Lớp 6, 7, 8) |
: 4.082.000VND/tháng |
(Lớp 9, 10, 11, 12) |
: 4.730.000VND/tháng |
Tiền xe đưa đón tận nhà (hoạt động từ thứ 2 đến thứ 6):
ĐỐI VỚI CƠ SỞ QUẬN 1 |
ĐỐI VỚI CƠ SỞ QUẬN 10 |
ĐỐI VỚI CƠ SỞ QUẬN BÌNH THẠNH, TP.THỦ ĐỨC |
ĐỐI VỚI CƠ SỞ QUẬN TÂN BÌNH |
PHÍ/THÁNG (VND) |
Quận 1, 3, 4 |
Quận 3, 5, 10, 11 |
Quận Bình Thạnh, TP.Thủ Đức (khu vực 1) |
Tân Bình, Phú Nhuận |
3.446.000 |
Quận Bình Thạnh |
Quận 1, 4, 6, 7, 8 |
|
Quận 3 (giáp Phú Nhuận), 5, 6, 11, Tân Phú, Gò Vấp, Bình Thạnh (phường 7, 12, 13) |
3.857.000 |
Quận 7, TP.Thủ Đức (khu vực 1) |
Bình Chánh (giáp Quận 8) |
TP.Thủ Đức (khu vực 1 - cảng Cát Lái, giáp khu vực 2) |
Quận 12, Bình Tân |
4.299.000 |
Nhà Bè, TP.Thủ Đức (giáp quận 12) |
Nhà Bè, Bình Tân (giáp Quận 6), Bình Chánh (giáp Long An) |
TP.Thủ Đức (khu vực 2, khu vực 3) |
Quận 12 (giáp Thủ Đức) |
4.958.000 |
TP.Thủ Đức (khu vực 2, khu vực 3) |
|
TP.Thủ Đức (khu vực 2 - giáp Đồng Nai); TP.Thủ Đức (khu vực 3 - giáp Bình Dương) |
Bình Chánh (giáp Quận Bình Tân) |
5.704.000 |
|
|
|
Hóc Môn |
6.298.000 |
|
|
Bình Dương (không quá Thủ Dầu Một) |
Củ Chi |
7.422.000 |
Bình Dương (không quá Thủ Dầu Một) |
|
|
Củ Chi (giáp Tây Ninh) |
7.972.000 |
Ghi chú: Khu vực 1: Quận 2 cũ; Khu vực 2: Quận 9 cũ; Khu vực 3: Quận Thủ Đức cũ.
Bảo hiểm y tế: Học sinh phải đóng bảo hiểm y tế theo mức phí quy định của Bảo hiểm Việt Nam.
Đồng phục:
Đồng phục: 382.000VND/bộ
Thể dục: 357.000VND/bộ
Nón: 64.000VND/cái
Phí xét tuyển:
Bậc THCS: 1.500.000VND/hs.
Bậc THPT: 1.900.000VND/hs.
Ưu đãi dành cho học sinh Bậc Tiểu học IPS chuyển tiếp Bậc Trung học AHS:
- Đóng học phí lớp 6 trước ngày 01/6/2023: miễn 100% phí xét tuyển.
- Đóng học phí lớp 6 trước ngày 15/6/2023: miễn 50% phí xét tuyển.
- Đóng học phí lớp 6 trước ngày 01/7/2023: miễn 20% phí xét tuyển.
Giáo trình Chương trình Quốc tế Mùa hè
- Summer Reading (Starter, Elementary) |
: 150.000VND/cuốn |
- Summer Reading (Pre-Intermediate, Intermediate, Upper-Intermediate) |
:162.000VND/cuốn |
Giáo trình Chương trình Quốc tế
- Bộ sách Inside Level A, B, C (Student’s book & Practice book) |
: 1.407.000VND/bộ |
- Bộ sách Edge Level A, B, C (Student’s book & Practice book) |
: 1.323.000VND/bộ |
- Sách Exploring Math A (Exploring Math A book) |
: 376.000VND/cuốn |
- Sách Exploring Math B (Exploring Math B book) |
: 496.000VND/cuốn |
- Sách Exploring Math C (Exploring Math C book) |
: 576.000VND/cuốn |
- Sách Math for Success A (Math for Success A book) |
: 452.000VND/cuốn |
- Sách Math for Success B (Math for Success B book) |
: 372.000VND/cuốn |
- Sách Math for Success C (Math for Success C book) |
: 512.000VND/cuốn |
- Sách Natural Science 1A, 1B, 2A (Natural Science 1A, 1B, 2A book) |
: 535.000VND/cuốn |
- Sách Activate Physics (Activate Physics book) |
: 621.000VND/cuốn |
- Sách Chemistry (Chemistry book) |
: 1.125.000VNDVND/cuốn |
- Sách Geo.g 1, 2 (Geo.g 1, 2 book) |
: 655.000VND/cuốn |
- Sách Spotlight on Literature A, B, C, D (Spotlight on Literature A, B, C, D book) |
: 619.000VND/cuốn |
- Sách AP English Language & Composition (AP English Language & Composition book) |
: 1.709.000VND/cuốn |
- Sách AP Chinese Language & Culture (AP Chinese Language & Culture book) |
: 1.923.000VND/cuốn |
- Sách AP French Language & Culture (AP French Language & Culture book) |
: 2.083.000VND/cuốn |
- Sách AP Calculus AB (AP Calculus AB book) |
: 1.709.000VND/cuốn |
- Sách AP Environmental Science (AP Environmental Science book) |
: 1.923.000VND/cuốn |
- Sách AP Microeconomics (AP Microeconomics book) |
: 2.136.000VND/cuốn |
Ghi chú:
- Chi phí trên không bao gồm chi phí học tập và giao lưu ở nước ngoài
- Ưu đãi thanh toán học phí, tiền ăn, tiền xe một lần từ 05 tháng trở lên:
Thanh toán phí 01 lần |
Thời hạn thanh toán |
Phí đóng theo mức ưu đãi được hoàn trả |
Học phí sẽ không hoàn trả/ không chuyển nhượng/ không chuyển đổi
trong mọi trường hợp nếu đóng theo mức ưu đãi
|
Áp dụng cho học phí, tiền xe |
Áp dụng cho tiền ăn |
Từ 15/6/2023 -> 31/5/2024 |
Trước 01/6/2023 |
5% |
10% |
10% |
Từ 01/7/2023 -> 31/5/2024 |
Trước 01/7/2023 |
Từ 01/8/2023 -> 31/5/2024 |
Trước 01/8/2023 |
4% |
9% |
9% |
Từ 05 tháng đến 09 tháng |
Trước ngày 01 của tháng tính phí |
2% |
7% |
5% |
- Tiền xe đưa đón chưa bao gồm chi phí cầu đường phát sinh.
- Học phí, tiền ăn, tiền xe đưa đón được tính trọn tháng kể từ ngày đầu của tháng và yêu cầu thanh toán không được trễ quá ngày 05 của tháng tính phí. Nếu học sinh đã học hoặc sử dụng dịch vụ xe bất cứ ngày nào trong tháng thì học phí và tiền xe đưa đón của tháng đó phải đóng trọn tháng, nhà trường sẽ không hoàn trả lại các khoản phí này.
- Phí xét tuyển không được hoàn trả và không được chuyển nhượng trong mọi trường hợp.
- Học phí có thể tăng hàng năm. Mức tăng cụ thể tuỳ vào sự biến động kinh tế, chính sách của Nhà nước, sự đầu tư
phát triển của trường.
- Tiền ăn và xe đưa đón có thể thay đổi trong năm học và sẽ được nhà trường thông báo trước khi chính thức áp dụng. Trường hợp Phụ huynh đã thanh toán trước thì bổ sung phí chênh lệch.
- Tiền ăn và xe đưa đón đã bao gồm thuế GTGT 8% và có thể thay đổi theo quy định của Nhà nước.
- Tiền sách và đồng phục có thể tăng giảm theo tình hình thực tế. Tiền sách, đồng phục đã thanh toán không được hoàn trả và không được chuyển nhượng trong mọi trường hợp.
- Nhà trường giải quyết việc sao y, cấp hồ sơ, giấy tờ hoặc rút học bạ khi Phụ huynh hoàn tất các khoản phí học tập và sinh hoạt của học sinh đến thời điểm trả hồ sơ.
- Phí sao y, cấp bảng điểm và các loại hồ sơ:
• Lần 1: Trong năm học, học sinh đang theo học tại trường được cấp hoặc sao y 01 lần/bản không tính phí các loại bảng điểm, hồ sơ, giấy tờ theo yêu cầu của Phụ huynh.
• Từ lần 2 hoặc bản thứ 2:
* Phí sao y: 30.000VND/bản.
* Phí cấp lại theo yêu cầu: 300.000VND/bản.
• Thời hạn trả hồ sơ: từ 3 đến 5 ngày làm việc.
THÔNG TIN CHUYỂN KHOẢN CỦA BẬC TRUNG HỌC AHS
1. Cơ sở CỘNG HÒA Bậc Trung học AHS:
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU
Số tài khoản: 34232188 Tại Ngân hàng ACB chi nhánh HỒ CHÍ MINH
|
2. Cơ sở TRẦN NHẬT DUẬT Bậc Trung học AHS:
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU
Số tài khoản: 34232288 Tại Ngân hàng ACB chi nhánh HỒ CHÍ MINH
|
3. Cơ sở VĂN THÁNH Bậc Trung học AHS:
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU
Số tài khoản: 34232388 Tại Ngân hàng ACB chi nhánh HỒ CHÍ MINH
|
4. Cơ sở NGUYỄN VĂN HƯỞNG Bậc Trung học AHS:
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU
Số tài khoản: 34232488 Tại Ngân hàng ACB chi nhánh HỒ CHÍ MINH
|
5. Cơ sở CAO THẮNG Bậc Trung học AHS:
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU
Số tài khoản: 34232788 Tại Ngân hàng ACB chi nhánh HỒ CHÍ MINH
|
|